Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ Thực phẩm - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ Thực phẩm có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ Thực phẩm lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 43 Khối xét tuyển ngành Công nghệ Thực phẩm - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 46 Trường xét tuyển ngành Công nghệ Thực phẩm - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0720.622.6523.51
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X1121.52019.25
Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)A00; B00; C02; D07; X11171818
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X561917.517.5
Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5621.52020
4Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; B00; B08; D07232321
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtCông nghệ thực phẩmA00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12151517
6Học Viện Nông Nghiệp Việt NamCông nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08211919
7Đại Học Cần ThơCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720.2820.523.83
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07; X2716.672020
8Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)B0022.9922.521.1
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A002222.521.1
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)C0222.4
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)D0723.7622.521.1
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)B0025.8424.2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A0024.8524.2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)D0726.6124.2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)C0225.25
9Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C02; D07; D0821.122.422.1
10Trường Đại Học Nha TrangCông nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20.5
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)B03; C02; X03; X04; D0119.3417.517
11Trường Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0718.81717.25
12Trường Đại Học VinhCông nghệ thực phẩmA00; A11; B00; D07171718
13Trường Đại Học An GiangCông nghệ thực phẩmC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7416.25
Công nghệ thực phẩmA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30161616
14Trường Đại Học Đồng ThápCông nghệ thực phẩmB0019.7218.3
Công nghệ thực phẩmC0218.5
Công nghệ thực phẩmB0318.78
Công nghệ thực phẩmD0820.418.3
Công nghệ thực phẩmA0018.5118.3
Công nghệ thực phẩmD0720.1218.3
15Trường Đại Học Tây NguyênCông nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; X0816.71515
16Trường Đại Học Quy NhơnCông nghệ thực phẩmA02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D1220.91515
17Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X1023.262021.75
18Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học và Công nghệ thực phẩmA00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D1518.2520.3522.05
19Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28141515
20Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B00, D07, D0823.65
Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao)A00, A01, A02, B00, D07, D0823.65
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)A00, A01, A02, B00, D07, D0823.65
21Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ hóa thực phẩmA00; D01; B00; D07151515
22Trường Đại Học Mở TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; B08; D0716.51820.9
23Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01141515
24Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07151515
25Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14151615
26Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11151515
27Trường Đại Học Văn LangCông nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X66151616
28Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14151515
29Trường Đại Học Tây ĐôCông nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; XD01151515
30Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ thực phẩmB03; C01; C02; D01; X01; X0215
31Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡngD01; B03; C02; B00; D07; B081515.915.05
32Trường Đại Học Yersin Đà LạtCông nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B0315.51717
33Trường Đại Học Bình DươngCông nghệ thực phẩmA00; B00; B03; C02; C14; D01151515
34Trường Đại Học Tiền GiangCông nghệ thực phẩmC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04151515
35Trường Đại Học Văn HiếnCông nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X541516.3516.4
36Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ thực phẩmA00; A07; BO0; B04; B08; D01; D09; D10; X1317.331515
37Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D01; X06; X56; X57151616
38Trường Đại Học Nông Lâm HuếCông nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17171616
39Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênCông nghệ thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151516
40Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88151515
41Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangCông nghệ thực phẩmA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30; D25; D04151515
42Trường Đại Học Đà LạtCông nghệ thực phẩmA02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55191716
43Trường Đại học Kiên GiangCông nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B01; B03; D07151715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ Thực phẩm và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data