Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị kinh doanh - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị kinh doanh có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị kinh doanh lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 99 Khối xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X0224.2524.25
Quản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X022221.25
Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X262626
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D012321
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0123.2521.5
Quản trị kinh doanh thực phẩmB00; C02; D01; D072018
3Học Viện Hàng không Việt NamQuản trị kinh doanhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1519.519
Kinh doanh số (Ngành: QTKD)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X8119.519
Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1522
4Trường Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; C01; C02; D01; D073333.45
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; C01; C02; D01; D073232.25
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; D0733.834.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0727
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D073031.55
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0727.829.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072728
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D072828
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D072224
5Trường Đại Học Sài GònQuản trị kinh doanhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5422.9722.85
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5422.65
Kinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5424.2423.98
6Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.3326.09
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.525.15
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.3324.56
7Trường Đại Học Luật TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; X01; X2522.5624.16
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; X25
8Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; D0925.825.4
Kinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D01; D07; D0926.7226.6
9Trường Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhD01; A01; D07; D09; D10; X252223.3
Quản trị kinh doanhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X252223.4
10Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0123.5623.09
 Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0124.59
11Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D0118.422.8
12Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)A01; D07; D09; D10; X25; D01
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D07; D09; D10; X25; D01
13Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.825.05
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0720.45
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.36
14Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.7521.25
15Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, X01, X02, X2522.7522.25
Quản trị kinh doanh (CTNC)A00, A01, D01, X01, X02, X2522.7522.25
16Trường Đại Học Mở TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).20.7524
Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; D01; D07; D09; B08; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin).2022.6
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).23.7524.9
17Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)A00; D01; C01; C0315
Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Kinh doanh sáng tạo)A00; D01; C01; C0315
Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D0715
Kinh doanh quốc tếD01; C01; C04; X011515
18Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H011516
Kinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
19Trường Đại Học Văn LangQuản trị Kinh doanhA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1617
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1616
20Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X012020
Kinh doanh quốc tếD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
21Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMQuản trị kinh doanhD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041718
Kinh doanh quốc tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041921
22Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMQuản trị kinh doanhD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D142020
Kinh doanh quốc tếD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D142020
23Trường Đại Học Văn HiếnQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515.0517
24Trường Đại Học Hoa SenQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D091615
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D091615
25Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMQuản trị kinh doanhC01; C02; C03; C04; B03; D01; D041817
26Trường Đại Học Quốc Tế Sài GònQuản trị kinh doanhA00; A01; A07; A09; C14; D011717
27Trường Đại học Hùng Vương TPHCMQuản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D07
28Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia LaiQuản trị kinh doanhD01; A01; (Toán, Tin, Anh); C14; C00; D66; D15; D14; C20; C191515
29Trường Đại Học Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
30Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)1515
Kinh doanh quốc tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị kinh doanh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data