Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối D07 - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Mã trường: GTS

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiếnKết Hợp(Văn; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng AnhKết Hợp(Văn; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng AnhKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7380101ALuật – chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; Văn; 1 môn bất kì)
Ưu Tiên
7460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng AnhKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng AnhKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520200Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7580300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7840100Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)Kết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiếnKết Hợp(Toán; 2 môn bất kì)
Ưu Tiên
Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Văn; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Văn; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; Văn; 1 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7510300

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7510300

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7520200

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7520200

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7580300

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7580300

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840100

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840100

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: (Toán; 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: